📜 __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā
75. Ñāṇapañcakaniddese [P1.305] tesaṃ pañcannaṃ ñāṇānaṃ anupubbasambandhasabbhāvato ekatova pucchāvissajjanāni katāni.
AI Translation based on Nissaya
75. In the exposition of the pentad of knowledges, because there is a sequential connection between those five knowledges, the questions and answers are given all together.
Vietnamese AI Translation
75. Trong sự trình bày về ngũ trí, vì có sự liên kết tuần tự giữa năm loại trí đó, các câu hỏi và câu trả lời được đưa ra cùng nhau.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5475 | Chunk: 90
Abhiññātā hontīti dhammasabhāvalakkhaṇajānanavasena suṭṭhu ñātā honti.
AI Translation based on Nissaya
The phrase 'abhiññātā honti' (they are directly known) means: they are well known by way of knowing the intrinsic nature and characteristic of the phenomena.
Vietnamese AI Translation
Cụm từ 'abhiññātā honti' (chúng được thắng tri) có nghĩa là: chúng được biết rõ bằng cách biết tự tánh và tướng của các pháp.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5476 | Chunk: 90
Ñātā hontīti ñātapariññāvasena sabhāvato ñātattā ñātā nāma honti.
AI Translation based on Nissaya
The phrase 'ñātā honti' (they are known) means: they are called 'known' because they are known by their nature by means of full understanding through knowing.
Vietnamese AI Translation
Cụm từ 'ñātā honti' (chúng được biết) có nghĩa là: chúng được gọi là 'được biết' vì chúng được biết theo bản chất của chúng bằng cách toàn diện hiểu biết thông qua việc biết.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5477 | Chunk: 90
Yena ñāṇena te dhammā ñātā honti, taṃ ñātaṭṭhena ñāṇaṃ, pajānanaṭṭhena paññāti sambandho.
AI Translation based on Nissaya
The connection is this: that by which those phenomena are known is 'ñāṇa' (knowledge) because its function is to know, and it is 'paññā' (wisdom) because its function is to know distinctly.
Vietnamese AI Translation
Sự liên kết là như thế này: cái mà nhờ đó các pháp đó được biết thì được gọi là 'ñāṇa' (trí) vì chức năng của nó là để biết, và nó là 'paññā' (tuệ) vì chức năng của nó là để biết rõ ràng.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5478 | Chunk: 90
Imināva nayena sesañāṇānipi yojetabbāni.
AI Translation based on Nissaya
The remaining three knowledges should be connected in this same way.
Vietnamese AI Translation
Ba trí còn lại cũng nên được liên kết theo cùng cách này.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5479 | Chunk: 90
Pariññātā hontīti sāmaññalakkhaṇavasena samantato ñātā honti.
AI Translation based on Nissaya
The phrase 'pariññātā honti' (they are fully understood) means: they are known from all sides by means of their general characteristics, such as impermanence.
Vietnamese AI Translation
Cụm từ 'pariññātā honti' (chúng được liễu tri) có nghĩa là: chúng được biết từ mọi mặt bằng các tướng chung của chúng, như vô thường.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5480 | Chunk: 90
Tīritā hontīti tīraṇapariññāvasena aniccādito upaparikkhitā samāpitā nāma honti.
AI Translation based on Nissaya
The phrase 'tīritā honti' (they are judged) means: by means of the full understanding by judging, they are investigated by way of impermanence, etc., and are called 'well-established,' or 'having the task of wisdom accomplished.'
Vietnamese AI Translation
Cụm từ 'tīritā honti' (chúng được suy xét) có nghĩa là: bằng sự liễu tri thông qua việc suy xét, chúng được quán sát qua vô thường, v.v., và được gọi là 'được an lập vững chắc,' hoặc 'có nhiệm vụ của tuệ được thành tựu.'
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5481 | Chunk: 90
Pahīnā hontīti aniccānupassanādinā ñāṇena niccasaññādayo bhaṅgānupassanato paṭṭhāya pahīnā honti.
AI Translation based on Nissaya
The phrase 'pahīnā honti' (they are abandoned) means: by the knowledge of the contemplation of impermanence and so on, perceptions of permanence and so on are abandoned, starting from the knowledge of the contemplation of dissolution.
Vietnamese AI Translation
Cụm từ 'pahīnā honti' (chúng được đoạn trừ) có nghĩa là: bằng trí tuệ quán vô thường và những điều tương tự, các tưởng thường và những điều tương tự được đoạn trừ, bắt đầu từ trí tuệ quán hoại diệt.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5482 | Chunk: 90
Pariccattā hontīti pahānavaseneva chaḍḍitā nāma honti.
AI Translation based on Nissaya
The phrase 'pariccattā honti' (they are given up) means: by way of abandoning, they are called 'relinquished'.
Vietnamese AI Translation
Cụm từ 'pariccattā honti' (chúng được xả bỏ) có nghĩa là: bằng cách đoạn trừ, chúng được gọi là 'được xả bỏ'.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5483 | Chunk: 90
Bhāvitā hontīti vaḍḍhitā paribhāvitā ca honti.
AI Translation based on Nissaya
They are developed and thoroughly cultivated.
Vietnamese AI Translation
Chúng được tu tập và trau dồi kỹ lưỡng.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5484 | Chunk: 90
Ekarasā hontīti sakiccasādhanapaṭipakkhapahānena ekakiccā honti, paccanīkato vā vimuttivasena vimuttirasena ekarasā honti.
AI Translation based on Nissaya
The phrase 'ekarasā honti' (they have a single taste/function) means: they have a single function by abandoning what opposes the accomplishment of their respective functions. Alternatively, by way of being liberated from opposing defilements, they have the single taste of liberation.
Vietnamese AI Translation
Cụm từ 'ekarasā honti' (chúng có một vị/chức năng) có nghĩa là: chúng có một chức năng duy nhất bằng cách đoạn trừ những gì đối nghịch với sự thành tựu chức năng riêng của chúng. Hoặc cách khác, bằng cách được giải thoát khỏi các phiền não đối nghịch, chúng có một vị giải thoát duy nhất.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5485 | Chunk: 90
Sacchikatā hontīti paṭilābhavasena phaladhammo paṭivedhavasena nibbānadhammoti paccakkhakatā honti.
AI Translation based on Nissaya
The phrase 'sacchikatā honti' (they are realized) means: they are directly experienced, that is, the fruit-dhamma by way of attainment and the Nibbāna-dhamma by way of penetration.
Vietnamese AI Translation
Cụm từ 'sacchikatā honti' (chúng được chứng ngộ) có nghĩa là: chúng được trực tiếp trải nghiệm, tức là pháp quả bằng cách chứng đắc và pháp Niết Bàn bằng cách thâm nhập.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5486 | Chunk: 90
Phassitā hontīti paṭilābhaphusanena paṭivedhaphusanena ca phassitā anubhūtā honti.
AI Translation based on Nissaya
The phrase 'phassitā honti' (they are touched) means: they are touched and experienced by the 'touching' of attainment and the 'touching' of penetration.
Vietnamese AI Translation
Cụm từ 'phassitā honti' (chúng được xúc chạm) có nghĩa là: chúng được xúc chạm và trải nghiệm bằng 'sự xúc chạm' của sự chứng đắc và 'sự xúc chạm' của sự thâm nhập.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5487 | Chunk: 90
Imāni pañca ñāṇāni heṭṭhā sutamayañāṇavasena vuttāni, idha sakiccasādhanavasena.
AI Translation based on Nissaya
These five knowledges were previously spoken of in terms of knowledge based on hearing; here, they are spoken of in terms of accomplishing their own function.
Vietnamese AI Translation
Năm loại trí này trước đây được nói đến theo nghĩa trí tuệ do nghe; ở đây, chúng được nói đến theo nghĩa thành tựu chức năng riêng của chúng.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5488 | Chunk: 90
Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā niṭṭhitā.
AI Translation based on Nissaya
The commentary on the exposition of the pentad of knowledges is finished.
Vietnamese AI Translation
Sớ giải về sự trình bày ngũ trí đã hoàn tất.
AI Translation Nissaya
Myanmar Nissaya
📜 Go TOC | __20-24. Ñāṇapañcakaniddesavaṇṇanā | Para: | ID: 5489 | Chunk: 90